Đá dăm là vật liệu phổ biến được sử dụng trong các công trình xây dựng. Vậy đá dăm là gì? Xây Dựng An Thiên Phát sẽ giải đáp cho bạn ngay sau đây.
Đá dăm là loại đá tự nhiên được sử dụng làm vật liệu thi công các công trình xây dựng, đặc biệt là nền đường, nền móng. Vậy bạn có thật sự hiểu rõ đá dăm là gì chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo ngay nội dung sau, Xây Dựng An Thiên Phát sẽ giải đáp tường tận những thông tin về loại đá này cho bạn. Đừng bỏ lỡ nhé!
LƯU Ý: Đây chỉ là bài viết chia sẻ kiến thức. Chúng tôi không có cung cấp vật liệu xây dựng. XIN CẢM ƠN.
Đá dăm là gì?
Đá dăm còn được gọi là đá dăm MacAdam, đá dăm trắng, đá dăm nước, đá dăm tiêu chuẩn hay đá dăm kích cỡ mở rộng. Đá có thể chịu lực theo cả phương ngay và phương đứng.
Mặt đường đá dăm, được chế tạo bằng cách rải đều đá dăm hoặc cuội sỏi có kích cỡ tương đương trên khắp bề mặt cần thi công, sau đó dùng xe lun để cán và ép các viên đá thành một cấu trúc thống nhất được liên kết chặt chẽ.
Đá cấp phối là gì?
Đá cấp phối có nguồn gốc từ đá 0x4 và được hình thành từ hỗn hợp đá mi bụi và đá dăm, kích thước cơ bản 0 - 4cm, có nhiều loại đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Cấp phối đá dăm là gì?
Cấp phối đá dăm là hỗn hợp đá được sàng lọc từ các loại đá có kích thước lớn trong tự nhiên, cchi3 giữ lại các viên đá có kích cỡ 0 - 50mm, được sử dụng để thi công nền đường, móng công trình.
Đá dăm tiêu chuẩn là gì?
Đá dăm tiêu chuẩn có kích thước hạt định danh từ 4 - 6cm, có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, độ cứng và độ bền cao. Đá dăm tiêu chuẩn 4x6 hay 6x4 có các cạnh khá đều nhau và thường được ứng dụng để rải nền đường.
Điểm nổi bật của đá dăm tiêu chuẩn
Những ưu điểm nổi bật của đá dăm tiêu chuẩn phải kể đến là:
- Độ bền tốt, chịu tải lớn, tuổi thọ lâu dài;
- Cường độ chịu lực từ 3000 - 3500daN/cm2;
- Có thể thay thế các loại đá thông thường, thi công nhanh chóng, dễ dàng;
- Giá rẻ, nguồn gốc sản xuất trong nước;
- Ứng dụng cho nhiều loại công trình và hình thức thi công khác nhau.
Ứng dụng của đá dăm tiêu chuẩn
Đá dăm tiêu chuẩn được sử dụng để xây dựng nhiều hạng mục, tiêu biểu là đường giao thông, cốt nền, lót móng, kè móng, làm phụ gia cho các vật liệu xây dựng khác, …
Cấp phối đá dăm loại 1 và 2
Sau dây Xây Dựng An Thiên Phát sẽ giới thiệu những thông tin về cấp phối loại 1, loại 2 của đá dăm.
Cấp phối đá dăm loại 1, loại 2 là gì?
Cấp phối đá dăm loại 1 hay loại 2 là hỗn hợp đá được sàng lọc, nghiền tách từ các khối đá tự nhiên theo nguyên lý cấp phối liên tục với các hạt có kích thước tiêu chuẩn 0 - 40mm, sử dụng cho các công trình cấp phối nền đường, nền móng nhà xưởng, xí nghiệp, nhà ở.
Tiêu chuẩn cấp phối đá dăm loại 1 và 2
Để cấp phối đá dăm loại 1 và 2 cần phải đáp ứng những quy chuẩn sau:
Nguyên liệu đầu vào
Nguyên liệu đầu vào phải được tuyển chọn kỹ càng từ các mỏ đá tự nhiên, có kích thước chuẩn xác, độ nén phải từ 60 Mpa và đảm bảo các yêu cầu về chất lượng.
Thành phần hạt
Thành phần hạt được quy định như sau:
Kích cỡ mắt sàng vuông (mm) |
Tỷ lệ % lọt sàng theo kích thước hạt danh định |
||
Dmax= 37,5 mm |
Dmax= 25 mm |
Dmax= 19 mm |
|
50 |
100 |
||
37.5 |
95 - 100 |
100 |
|
25 |
79 - 90 |
100 |
|
19 |
58 - 78 |
67 - 83 |
90 - 100 |
9.5 |
39 - 59 |
49 - 64 |
58 - 73 |
4.75 |
24 - 39 |
34 - 54 |
39 -59 |
2.36 |
15 - 30 |
25 - 40 |
30 - 45 |
0.425 |
7 - 19 |
12 - 24 |
13 - 27 |
0,075 |
2 - 12 |
2 - 12 |
2 - 12 |
Kích thước hạt tối đa
Quy định về kích thước lớn nhất của hạt như sau:
Dmax |
Ứng dụng |
37.5mm |
Thi công lớp móng dưới |
25mm |
Thi công lớp móng trên |
19mm |
Nâng cấp, cải thiện, gia tăng kết cấu mặt đường cũ |
Cơ lý
Chỉ tiêu cơ lý của cấp phối đá dăm là:
Chỉ tiêu |
Cấp phối đá dăm |
Phương pháp thử |
|
Loại 1 |
Loại 2 |
||
Độ hao mòn Los-Angeles của cốt liệu (LA) |
≤ 35 |
≤ 40 |
TCVN 7572-12 : 2006 |
Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ chặt K98, ngâm nước 96h |
≥ 100 |
22TCN 332 06 |
|
Giới hạn chảy (W L) |
≤ 25 |
≤ 35 |
TCVN 4197:1995 |
Chỉ số dẻo (IP) 1) |
≤ 6 |
≤ 6 |
TCVN 4197:1995 |
Tích số dẻo PP 2) (PP = Chỉ số dẻo IP x % lượng lọt qua sàng 0,075 mm) |
≤ 45 |
≤ 60 |
|
Hàm lượng hạt thoi dẹt |
≤ 18 |
≤ 20 |
TCVN 7572 – 2006 |
Độ chặt đầm nén (Kyc) |
≥ 98 |
≥ 98 |
22 TCN 333 06 (phương pháp II-D) |
>>>XEM THÊM:
- Biện Pháp Thi Công Tầng Hầm Nhà Phố An Toàn, Hiệu Quả
- Cáp Dự Ứng Lực Là Gì? Phân Loại, Ứng Dụng
- Cấu Kiện Là Gì? Các Loại Cấu Kiện & Ứng Dụng
Qua nội dung mà Xây Dựng An Thiên Phát vừa chia sẻ, hy vọng bạn đã hiểu được đá dăm là gì, đặc điểm và ứng dụng của loại đá này. Đừng quên theo dõi website của chúng tôi thường xuyên để biết thêm nhiều thông tin bổ ích khác nhé!