Bảng dự toán xây dựng nhà ở chính là yếu tố quan trọng trong quá trình thi công xây dựng. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ bảng dự toán là gì cũng như cách xác định chi phí thi công. Vậy hãy cùng Xây Dựng An Thiên Phát khám phá chi tiết ngay tại bài viết sau nhé!
Khi tiến hành thi công nhà ở bạn cần phải lập bảng dự toán xây dựng nhà ở để lên kế hoạch chi tiết, dự trù chi phí thực hiện từ đó thiết lập ngân sách và đảm bảo nguồn lực tài chính hoàn thành công trình suôn sẻ, hiệu quả nhất.
Vậy bạn đã biết cách lập bảng dự toán xây dựng nhà ở chưa? Nếu chưa hãy cùng Xây Dựng An Thiên Phát tham khảo ngay sau đây.
Những lợi ích khi lập bảng dự toán khi xây dựng nhà ở
Để hiểu rõ hơn tại sao phải lập bảng dự toán xây dựng nhà ở khi xây dựng, hãy cùng Xây Dựng An Thiên Phát xem ngay những lợi ích nổi bật sau đây:
Kiểm soát chi phí
Việc dự toán chi phí xây dựng sẽ giúp bạn xác định các khoản chi tiêu cần thiết từ đó lên kế hoạch xây dựng chi tiết, chuẩn bị tài chính, hạn chế tình trạng thâm hụt ngân sách khi tiến hành thi công.
Tạo sự minh bạch của nhà thầu
Đơn vị nhà thầu kê khai rõ ràng từng hạng mục, thể hiện sự minh bạch giúp chủ đầu tư dễ dàng kiểm tra, đảm bảo tính chính xác từng khoản chi tiêu hạn chế tình trạng phát sinh xung đột khi đội chi phí vô lý.
Kịp thời cung ứng vật tư
Theo từng giai đoạn khác nhau sẽ có các hạng mục vật tư cần cung ứng khác nhau do đó nhà thầu cần dựa vào bản dự toán để đảm bảo vật tư được chuẩn bị đầy đủ, cung ứng kịp thời trong quá trình thi công.
Ngoài ra còn giúp chủ đầu tư dễ dàng theo dõi tiến độ, kiểm soát quá trình cung ứng vật tư của nhà cung cấp hạn chế kéo dài thời gian, chi phí.
Là cơ sở thống nhất các hạng mục thi công
Bảng dự toán xây dựng nhà ở chính là cơ sở thống nhất các hạng mục thi công giữa chủ đầu tư và nhà thầu nhằm đảm bảo quá trình xây dựng diễn ra chính xác, hạn chế phát sinh không cần thiết.
Các thông số trong bảng dự toán chi phí xây nhà
Bên cạnh đó bạn còn cần hiểu rõ thông số bảng dự toán xây dựng nhà ở trước khi xác lập bảng dự chi.
- Số lượng hạng mục thi công và quy cách vật tư: để có một bảng dự chi chính xác bạn cần xác lập trên bản thiết kế hoàn chỉnh thông qua việc bóc tách khối lượng công việc, hạng mục thi công, chủng loại kích thước vật tư,…
- Đơn giá có thể thay đổi: tùy theo thời điểm và khu vực xây dựng khác nhau mà chi phí xây dựng như vật liệu, nhân công, đơn giá thiết kế sẽ có sự thay đổi đặc biệt trong thời kỳ biến động kinh tế như hiện nay.
Các yếu tố ảnh hưởng đến dự toán chi phí xây dựng
Ngoài ra thì chi phí xây dựng còn phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Xin giấy phép xây dựng: theo quy định của pháp luật thì chi phí xin giấy phép xây dựng sẽ thay đổi theo từng khu vực kinh tế khác nhau. Nếu bạn sử dụng dịch vụ trọn gói từ công ty xây dựng hay hỗ trợ pháp lý từ công ty luật thì khoản này sẽ có mức chênh lệch so với chi phí quy định;
- Thiết kế kiến trúc và kết cấu: quyết định tính thẩm mỹ, độ an toàn và bền vững cho các công trình;
- Thi công phần thô và nhân công: là một phần không thể thiếu trong quá trình xây nhà do đó nó chiếm một phần không nhỏ trong bảng dự toán chi phí thi công;
- Thiết kế thi công nội thất hoàn thiện: đây là hạng mục không thể thiếu cho một ngôi nhà hoàn chỉnh. Tuy nhiên bạn có thể linh hoạt lựa chọn các sản phẩm nội thất khác nhác tùy theo nhu cầu cũng như khả năng tài chính của bản thân.
Bảng mẫu dự toán xây dựng nhà cấp 4 70m2 tổng hợp
Bảng dự toán tổng hợp chính là bảng tổng giá trị từng phần mà Xây Dựng An Thiên Phát sẽ chi ra từng đầu mục giúp bạn tham khảo chi tiết hơn. Với diện tích sàn xây dựng 70m2 và vài m2 sảnh thì tổng chi phí dự kiến là 366 triệu tương đương 5,2 triệu cho m2, cụ thể là:
STT |
KHOẢN MỤC CHI PHÍ |
CÁCH TÍNH |
GIÁ TRỊ |
1 |
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công |
Dự toán chi tiết |
500,000 vnđ |
2 |
Chi phí vật liệu xây dựng phần thô |
Dự toán chi tiết |
119,835,000 vnđ |
3 |
Chi phí nhân công xây dựng |
771.000 VNĐ/m2 sàn |
53,976,000 vnđ |
4 |
Chi phí xây dựng phần hoàn thiện |
Dự toán chi tiết |
105,785,265 vnđ |
5 |
Chi phí vật tư điện nước điều hòa |
Dự toán chi tiết |
77,673,381 vnđ |
6 |
Chi phí nhân công điện nước điều hòa |
110.000 VNĐ/m2 sàn |
7,696,700 vnđ |
|
TỔNG CỘNG |
|
364,966,846 vnđ |
Bảng dự toán xây dựng phần thô và hoàn thiện
Bảng dự toán xây thô đến hoàn thiện sẽ bao gồm phần móng, thi công mái đến lát nền, sơn tường và cửa ra vào, cụ thể là:
Hạng mục công việc |
ĐVT |
KL |
Đơn giá |
Thành tiền |
Công tác chuẩn bị phục vụ thi công bao gồm: Lán trại………… |
TG |
1 |
490,000 vnđ |
490,000 vnđ |
Đào móng công trình, bằng máy đào kết hợp sửa móng bằng thủ công, vận chuyển đất (Bao gồm cả biện pháp thi công) |
m3 |
55.778 |
50,000 vnđ |
2,788,900 vnđ |
Gia cố đệm cát (cát đen) đầm chặt k=0.95 |
m3 |
7.626 |
89,000 vnđ |
678,714 vnđ |
Đắp cát đen tôn nền công trình đầm chặt k=0.9 |
m3 |
43.667 |
89,000 vnđ |
3,886,363 vnđ |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100 |
m3 |
5.003 |
700,000 vnđ |
3,502,100 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móng |
Tấn |
3.302 |
13,450,000 vnđ |
44,411,900 vnđ |
Bê tông móng, giằng móng, bể mác 250 bao gồm cả ca bơm |
m3 |
7.923 |
845,000 vnđ |
6,694,935 vnđ |
Xây tường móng 220 , xây bể gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 |
m3 |
3.455 |
845,000 vnđ |
2,919,475 vnđ |
Bê tông bể ngầm mác 250 |
m3 |
2.522 |
845,000 vnđ |
2,131,090 vnđ |
Trát vữa xi măng mác 100+ láng chống thấm + thử tải bể ngầm |
m2 |
36.192 |
40,000 vnđ |
144,7680 vnđ |
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công móng |
TT |
1 |
489,000 vnđ |
489,000 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột |
Tấn |
0.478 |
13,500,000 vnđ |
6453000 vnđ |
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 |
m3 |
2.126 |
850,000 vnđ |
1,807,100 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm |
tấn |
0.59 |
13,500,000 vnđ |
7,965,000 vnđ |
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 |
m3 |
3.457 |
845,000 vnđ |
2,921,165 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn |
tấn |
0.427 |
13,500,000 vnđ |
5,764,500 vnđ |
Bê tông sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 |
m3 |
6.977 |
849,000 vnđ |
5,923,473 vnđ |
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô |
tấn |
0.081 |
13,500,000 vnđ |
109,3500 vnđ |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ lanh tô, đá 1×2 vữa BT mác 250 |
m3 |
0.42 |
850,000 vnđ |
357,000 vnđ |
Bạt dứa 3 sọc trải sàn đổ bê tông |
m2 |
66.97 |
5,000 vnđ |
334,850 vnđ |
Vật liệu phụ: Đinh đóng cốp pha |
kg |
11.718 |
22,000 vnđ |
257,796 vnđ |
Vật liệu phụ: Dây thép buộc |
kg |
24.39 |
22,000 vnđ |
53,6580 vnđ |
Vật tư phụ phục vụ công tác thi công |
TT |
1 |
500,000 vnđ |
500,000 vnđ |
Xây tường dày 110 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 |
m3 |
4.93 |
845,000 vnđ |
4,165,850 vnđ |
Xây tường dày 220 gạch đặc 6.0×10.5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 75 |
m3 |
17.98 |
845,000 vnđ |
15,193,100 vnđ |
Xây cầu thang gạch đặc 6.0×10.5×22, vữa XM mác 75 |
m3 |
3.74 |
845,000 vnđ |
3,160,300 vnđ |
Trát tường, cột, dầm, sàn, cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
335.16 |
20,000 vnđ |
6,703,200 vnđ |
Láng nền sàn dày 3cm, vữa xi măng mác 75 |
m2 |
70 |
20,000 vnđ |
1,400,000 vnđ |
Chống thấm sàn vệ sinh bằng Sika Proof Membrane (3 lớp) |
m2 |
3.1 |
35,000 vnđ |
108,500 vnđ |
Sơn mặt tiền nhà, không bả bằng sơn ngoài trời bao gồm vật tư và nhân công |
m2 |
145.17 |
40,000 vnđ |
5,806,800 vnđ |
Sơn tường, cột , dầm, sàn trong nhà không bả bao gồm vật tư và nhân công |
m2 |
164.08 |
40,000 vnđ |
6,563,200 vnđ |
Lát gạch Marble màu sáng 600x600mm sàn các tầng |
m2 |
61 |
219,000 vnđ |
13,359,000 vnđ |
Lát gạch Marble chống trơn 600x600mm cho WC |
m2 |
6.1 |
139,000 vnđ |
847,900 vnđ |
Ốp tường WC gạch Men kính 300x600mm |
m2 |
22.81 |
140,000 vnđ |
3,193,400 vnđ |
Ốp cổ bậc + mặt bậc tam cấp |
m2 |
4.34 |
545,000 vnđ |
2,365,300 vnđ |
Trần thạch cao chịu nước cho WC bao gồm cả sơn bả |
m2 |
3.1 |
210,000 vnđ |
651,000 vnđ |
Trần thạch cao các phòng khác Khung xương Basi vĩnh tường bao gồm cả sơn bả |
m2 |
70 |
218,000 vnđ |
15,260,000 vnđ |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh vật liệu nhôm kính mờ 5mm. Bao gồm cả phụ kiện |
m2 |
1.54 |
848,000 vnđ |
1,305,920 vnđ |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 4 cánh vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện |
m2 |
7.83 |
849,000 vnđ |
6,647,670 vnđ |
Cung cấp và lắp dựng cửa đi 2 cánh mở vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện |
m2 |
6.75 |
845,000 vnđ |
5,703,750 vnđ |
Cung cấp và lắp dựng cửa sổ mở quay, vật liệu nhôm kính trong 5mm. Bao gồm cả phụ kiện |
m2 |
8.64 |
799,000 vnđ |
6,903,360 vnđ |
Mái lợp ngói, bao gồm cả phụ kiện khung thép |
m2 |
126.48 |
350,000 vnđ |
44,268,000 vnđ |
Chi phí dọn dẹp, vận chuyển phế thải xây dựng |
Chuyến |
1 |
500,000 vnđ |
500,000 vnđ |
Chi phí vệ sinh công nghiệp đưa công trình vào sử dụng |
m2 |
70 |
9,000 vnđ |
630,000 vnđ |
Tổng cộng |
248,090,371 |
Bảng dự toán mẫu chi phí thiết bị
Đây là bảng dự toán các chi phí lắp đặt thiết bị vệ sinh, xí bệt, sen vời, hộp giấy,...
Hạng mục công việc |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thành tiền |
Lắp đặt chậu xí (hãng INAX C-117VA) |
bộ |
1 |
169,000 vnđ |
169,000 vnđ |
Lắp đặt vòi rửa xí bệt (hãng INAX CFV-102M) |
bộ |
1 |
345,000 vnđ |
345,000 vnđ |
Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh INAX KF-416V |
bộ |
1 |
554,000 vnđ |
554,000 vnđ |
Lắp đặt chậu rửa Lavabo (hãng INAX GL-285V&L-288VC) |
bộ |
1 |
1,073,000 vnđ |
1,073,000 vnđ |
Lắp đặt vòi trộn nóng lạnh lavabo (hãng INAX FLV-102S1) |
bộ |
1 |
1,010,000 vnđ |
1,010,000 vnđ |
Lắp đặt xi phông thoát nước lavabo |
bộ |
1 |
199,000 vnđ |
199,000 vnđ |
Lắp đặt dây cấp nước nóng lạnh |
bộ |
1 |
145,000 vnđ |
145,000 vnđ |
Lắp đặt gương soi việt nhật |
bộ |
1 |
299,000 vnđ |
299,000 vnđ |
Lắp đặt giá treo khăn mặt INOX |
bộ |
1 |
200,000 vnđ |
200,000 vnđ |
Lắp đặt móc treo đồ INOX |
bộ |
1 |
100,000 vnđ |
100,000 vnđ |
Lắp đặt vòi sen tắm nóng lạnh (hãng INAX BFV-1303S-4C) |
bộ |
1 |
1,335,000 vnđ |
1,335,000 vnđ |
Chậu rửa bát đôi Inox 304 Sơn Hà SH2H-860 |
bộ |
1 |
1,335,000 vnđ |
1,335,000 vnđ |
Vòi rửa nóng lạnh chậu rửa bát Inax SFV-302S |
bộ |
1 |
1,550,000 vnđ |
1,550,000 vnđ |
Lắp đặt phễu thu sàn inox D110 |
cái |
1 |
190,000 vnđ |
190,000 vnđ |
Van nhựa PPR 2 chiều D25 |
cái |
2 |
225,800 vnđ |
451,600 vnđ |
Van nhựa PPR 2 chiều D20 |
cái |
1 |
184,500 vnđ |
184,500 vnđ |
Van một chiều đồng D25 (PN2) |
cái |
1 |
99,500 vnđ |
99,500 vnđ |
Lắp đặt van phao cơ D25 |
cái |
1 |
231,000 vnđ |
231,000 vnđ |
Crepin ống hút D32 |
cái |
1 |
193,000 vnđ |
193,000 vnđ |
Lắp đặt van phao điện |
bộ |
1 |
145,000 vnđ |
145,000 vnđ |
Tét nước inox 1,5m3 (Tân Á) |
cái |
1 |
3,198,000 vnđ |
3,198,000 vnđ |
Bình nước nóng 30l (hãng Ariston) |
bộ |
1 |
3,289,000 vnđ |
3,289,000 vnđ |
Bơm cấp nước Q=2m3/h; H=20m |
bộ |
1 |
1,465,000 vnđ |
1,465,000 vnđ |
Tổng giá tiền |
17,760,600 vnđ |
Bảng dự toán xây dựng mẫu phần điện
Đối với chi phí dự toán xây dựng mẫu phần điện sẽ chia thành bảng tổng hợp vật tư và phần điện nhẹ như sau:
Lập dự toán tổng hợp vật tư điện
Hạng mục |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thành tiền |
Đèn Downlight ánh sáng trắng D110-12W |
Bộ |
31 |
85,000 vnđ |
2,635,000 vnđ |
Đèn ốp trần D240 |
Bộ |
1 |
223,000 vnđ |
223,000 vnđ |
Đèn led dây hắt sáng 14w/m |
m |
10 |
42,000 vnđ |
420,000 vnđ |
Quạt trần kết hợp đèn trang trí (Panasonic) |
Bộ |
1 |
2,633,000 vnđ |
2,633,000 vnđ |
Đèn rọi gương 12W |
Bộ |
1 |
200,000 vnđ |
200,000 vnđ |
Đèn thả trần |
Bộ |
1 |
552,000 vnđ |
552,000 vnđ |
Công tắc 1 chiều 2 phím (hãng Sino) |
Bộ |
1 |
32,900 vnđ |
32,900 vnđ |
Công tắc 1 chiều 3 phím (hãng Sino) |
Bộ |
1 |
42,100 vnđ |
42,100 vnđ |
Công tắc 1 chiều 4 phím (hãng Sino) |
Bộ |
1 |
51,300 vnđ |
51,300 vnđ |
Công tắc 2 chiều 2 phím (hãng Sino) |
Bộ |
4 |
45,100 vnđ |
180,400 vnđ |
ổ cắm đôi 3 chấu loại 16A/250V (hãng Sino) |
Bộ |
20 |
57,000 vnđ |
1,140,000 vnđ |
Ổ cắm loại âm sàn 250V – 20A – ổ cắm chống nước |
Bộ |
2 |
345,000 vnđ |
690,000 vnđ |
Aptomat chống rò MCB 63A-2P-10kA (Hãng Sino) |
Cái |
1 |
105,000 vnđ |
105,000 vnđ |
Aptomat MCB 1P-32A-6kA (Hãng Sino) |
Cái |
2 |
67,200 vnđ |
134,400 vnđ |
Aptomat MCB 1P-20A-6kA (Hãng Sino) |
Cái |
8 |
61,600 vnđ |
492,800 vnđ |
Aptomat MCB 1P-10A-6kA (Hãng Sino) |
Cái |
2 |
54,000 vnđ |
108,000 vnđ |
Hộp đấu dây |
Cái |
100 |
12,000 vnđ |
1,200,000 vnđ |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6mm2 |
m |
30 |
39,050 vnđ |
1,171,500 vnđ |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm2 |
m |
30 |
29,590 vnđ |
887,700 vnđ |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×2.5mm2 |
m |
200 |
7,900 vnđ |
1,580,000 vnđ |
Cáp Cu/XLPE/PVC 2×1.5mm2 |
m |
200 |
5,653 vnđ |
1,130,600 vnđ |
Dây nối đất E 1x6mm2 |
m |
30 |
21,450 vnđ |
643,500 vnđ |
Dây nối đất E 1x4mm2 |
m |
30 |
143,003 vnđ |
4,290,090 vnđ |
Dây nối đất E 1×2.5mm2 |
m |
200 |
7,240 vnđ |
1,448,000 vnđ |
Dây nối đất E 1×1.5mm2 |
m |
200 |
4,110 vnđ |
822,000 vnđ |
ống luồn dây D50 |
m |
30 |
30,300 vnđ |
909,000 vnđ |
ống luồn dây D16 |
m |
200 |
6,507 vnđ |
1,301,400 vnđ |
Aptomat bình nóng lạnh |
tủ |
1 |
55,000 vnđ |
55,000 vnđ |
Quạt thông gió âm trần 1 chiều – 25W (Tico) |
bộ |
1 |
299,000 vnđ |
299,000 vnđ |
Quạt hút mùi bếp |
bộ |
1 |
296,000 vnđ |
296,000 vnđ |
Hộp đựng công tơ điện |
bộ |
1 |
298,000 vnđ |
298,000 vnđ |
Dàn lạnh, dàn nóng điều hòa 1 chiều treo tường 9000 BTU |
Bộ |
2 |
7,998,000 vnđ |
15,996,000 vnđ |
Ống đồng bảo ôn D6.4/9.5 |
m |
5 |
158,000 vnđ |
790,000 vnđ |
Tủ chứa thiết bị thông tin |
cái |
1 |
499,000 vnđ |
499,000 vnđ |
Bảng điện tầng vỏ sino 12 module |
Bộ |
1 |
502,000 vnđ |
502,000 vnđ |
Tổng giá tiền |
43,758,690 vnđ |
Lập dự toán kinh phí phần điện nhẹ
Phần mạng dữ liệu |
||||
Hạng mục |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thành tiền |
Switch 4 ports |
bộ |
1 |
123,000 vnđ |
123,000 vnđ |
Ổ cắm mạng dữ liệu mặt đế |
bộ |
3 |
70,700 vnđ |
212,100 vnđ |
Đầu phát Access point |
bộ |
1 |
323,000 vnđ |
323,000 vnđ |
Cáp UTP 4 PAIRS CAT6 |
m |
50 |
8,300 vnđ |
415,000 vnđ |
ống luồn dây cáp internet D20 |
m |
50 |
8,904 vnđ |
445,200 vnđ |
Măng sông trơn nối ống D20 |
cái |
50 |
1,000 vnđ |
50,000 vnđ |
Phần mạng truyền hình |
||||
Hạng mục |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thành tiền |
Bộ khuếch đại cao tần (bộ chia + bộ trộn) |
bộ |
1 |
595,000 vnđ |
595,000 vnđ |
Tủ đựng bộ chia 4 cổng |
bộ |
3 |
346,000 vnđ |
1,038,000 vnđ |
Rắc cắm cáp mạng truyền hình |
bộ |
3 |
61,200 vnđ |
183,600 vnđ |
Cáp UTP 4 PAIS RG6 |
m |
50 |
6,000 vnđ |
300,000 vnđ |
ống luồn dây cáp mạng truyền hình D20 |
m |
50 |
8,804 vnđ |
440,200 vnđ |
Măng sông nối ống D20 |
cái |
50 |
1,000 vnđ |
50,000 vnđ |
Phần mạng điện thoại |
||||
Hạng mục |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thành tiền |
Tổng đài điện thoại |
bộ |
1 |
4,065,000 vnđ |
4,065,000 vnđ |
Tủ đựng tổng đài |
bộ |
1 |
485,000 vnđ |
485,000 vnđ |
Ổ cắm đôi mạng điện thoại mặt + đế |
bộ |
1 |
70,500 vnđ |
70,500 vnđ |
Rắc cắm mạng điện thoại |
cái |
1 |
73,000 vnđ |
73,000 vnđ |
Cáp 2x2x0,5 |
m |
50 |
2,550 vnđ |
127,500 vnđ |
ống luồn dây cáp điện thoại D20 |
m |
50 |
9,931 vnđ |
496,550 vnđ |
Măng sông nối ống D20 |
cái |
50 |
980 vnđ |
49,000 vnđ |
Tổng giá tiền phần điện nhẹ |
9,541,650 vnđ |
Bảng dự toán ống nước
Bảng dự toán ống nước sẽ bao gồm hệ thống ống nước nóng lạnh cấp nước cho toàn nhà và các thiết bị liên quan đến thoát nước.
Lập dự toán ống nước và các phụ kiện cấp nước
Hạng mục |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN20 (Vesbo) |
m |
6 |
59,680 vnđ |
358,080 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN20 (Vesbo) |
m |
12 |
52,000 vnđ |
624,000 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D50- PN10 (Vesbo) |
m |
8 |
131,800 vnđ |
1,054,400 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D32- PN10 (Vesbo) |
m |
8 |
45,800 vnđ |
366,400 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D25 – PN10 (Vesbo) |
m |
24 |
33,040 vnđ |
792,960 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D20 – PN10 (Vesbo) |
m |
8 |
31,040 |
248,320 vnđ |
Ống cấp nước lạnh PPR D20 -PN20 (Vesbo) |
m |
24 |
23,520 vnđ |
564,480 vnđ |
Ống cấp nước nóng PPR D20 -PN20 (Tiền phong) |
m |
12 |
27,900 vnđ |
334,800 vnđ |
Ống cấp nước nóng PPR D32 -PN20 (Tiền phong) |
m |
12 |
73,600 vnđ |
883,200 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D50 (Vesbo) |
cái |
6 |
30,580 vnđ |
183,480 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D40 (Vesbo) |
cái |
2 |
21,000 vnđ |
42,000 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D32 (Vesbo) |
cái |
12 |
9,180 vnđ |
110,160 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D25 (Vesbo) |
cái |
10 |
9,250 vnđ |
92,500 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D20 (Vesbo) |
cái |
10 |
5,760 vnđ |
57,600 vnđ |
Cút 90 độ nhựa PPR D20 ren trong (Vesbo) |
cái |
8 |
41,760 vnđ |
334,080 vnđ |
Tê nhựa PPR D50 (Vesbo) |
cái |
2 |
40,400 |
80,800 vnđ |
Tê nhựa PPR D32 (Vesbo) |
cái |
3 |
18,880 vnđ |
56,640 vnđ |
Tê nhựa PPR D25 (Vesbo) |
cái |
2 |
8,300 vnđ |
16,600 vnđ |
Tê nhựa PPR D20 (Vesbo) |
cái |
1 |
7,040 vnđ |
7,040 vnđ |
Côn thu nhựa PPR D25/20 (Vesbo) |
cái |
3 |
4,140 vnđ |
12,420 vnđ |
Rắc co nhựa PPR D32 (Vesbo) |
cái |
2 |
135,160 vnđ |
270,320 vnđ |
Rắc co nhựa PPR D25 (Vesbo) |
cái |
4 |
93,160 vnđ |
372,640 vnđ |
Rắc co nhựa PPR D20 (Vesbo) |
cái |
3 |
62,360 vnđ |
187,080 vnđ |
Măng sông PPR – D32 (Vesbo) |
cái |
2 |
6,240 vnđ |
12,480 vnđ |
Măng sông PPR – D25 (Vesbo) |
cái |
2 |
4,300 vnđ |
8,600 vnđ |
Măng sông PPR – D20 (Vesbo) |
cái |
2 |
4,120 vnđ |
8,240 vnđ |
Nút bịt D20 (Vesbo) |
cái |
8 |
3,420 vnđ |
27,360 vnđ |
Tổng giá tiền |
7,106,680 vnđ |
Lập dự toán ống và phụ kiện thoát nước sinh hoạt, nước mưa
Hạng mục |
ĐVT |
SL |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ống nhựa PVC D110 CLASS 2 (Tiền Phong) |
m |
40 |
63,550 vnđ |
2,542,000 vnđ |
Ống nhựa PVC D90 CLASS 2 (Tiền Phong) |
m |
30 |
43,680 vnđ |
1,310,400 vnđ |
Ống nhựa PVC D60 CLASS 2 (Tiền Phong) |
m |
20 |
27,180 vnđ |
543,600 vnđ |
Ống nhựa PVC D42 CLASS 2 (Tiền Phong) |
m |
4 |
15,960 vnđ |
63,840 vnđ |
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D110 (Tiền Phong) |
cái |
1 |
49,000 vnđ |
49,000 vnđ |
Lắp đặt tê nhựa 45 độ (Y) UPVC, D90 (Tiền Phong) |
cái |
4 |
33,400 vnđ |
133,600 vnđ |
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D110 (Tiền Phong) |
cái |
8 |
25,240 vnđ |
201,920 vnđ |
Lắp cút nhựa 135 độ (chếch) UPVC D90 (Tiền Phong) |
cái |
10 |
16,500 vnđ |
165,000 vnđ |
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D110 (Tiền Phong) |
cái |
12 |
11,100 vnđ |
133,200 vnđ |
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D90 (Tiền Phong) |
cái |
12 |
9,320 vnđ |
111,840 vnđ |
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D60 (Tiền Phong) |
cái |
6 |
8,860 vnđ |
53,160 vnđ |
Lắp đặt cút nhựa 90 độ PVC, D42 (Tiền Phong) |
cái |
4 |
4,450 vnđ |
17,800 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D110/90 |
cái |
1 |
23,500 vnđ |
23,500 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90/60 |
cái |
2 |
13,050 vnđ |
26,100 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D90/42 |
cái |
1 |
9,005 vnđ |
9,005 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D75/60 |
cái |
3 |
8,560 vnđ |
25,680 vnđ |
Lắp đặt côn thu nhựa PVC D60/42 |
cái |
1 |
4,560 vnđ |
4,560 vnđ |
Con thỏ PVC D90 |
cái |
1 |
52,520 vnđ |
52,520 vnđ |
Keo gắn ống |
tuýp |
10 |
5,650 vnđ |
56,500 vnđ |
Ga thoát nước 600×600 |
cái |
1 |
305,000 vnđ |
305,000 vnđ |
Tổng giá tiền |
5,828,225 vnđ |
*LƯU Ý: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo do chi phí sẽ thay đổi tùy theo thời điểm khác nhau, đơn vị thi công và khu vực xây dựng do đó hãy liên hệ trực tiếp cho Xây Dựng An Thiên Phát qua hotline: 0908 836 369 để được tư vấn phương án thi công tối ưu và nhận báo giá chính xác nhất nhé!
>>>XEM THÊM:
- Sàn Không Dầm Là Gì? Cấu Tạo, Ưu & Nhược Điểm
- Xây Nhà 3 Tầng Mất Bao Lâu? Các Giai Đoạn Xây Nhà
- Vì Kèo Là Gì? Tiêu Chẩn Thiết Kế Các Loại Vì Kèo
Bảng dự toán xây dựng nhà ở đóng vai trò quan trọng giúp gia chủ xác định chính xác nguồn lực và kinh phí thực hiện cho dự án. Hy vọng qua những thông tin mà Xây Dựng An Thiên Phát đã chia sẻ trong bài viết trên sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về bảng dự toán và vai trò của nó trong xây dựng. Đừng quên liên hệ cho chúng tôi qua hotline: 0908 836 369 để được tư vấn tốt nhất khi có bất kỳ thắc mắc nào hay cần hỗ trợ xác lập bảng dự trù nhé!